Bạn cần gì?!?

5/3/11

Hướng dẫn học và làm bài thi trắc nghiệm hóa

Hướng dẫn ôn tập và làm bài trắc nghiệm: Hướng dẫn học và làm bài thi trắc nghiệm hóa họcSau khi ban hành cấu trúc đề thi trắc nghiệm các môn: Anh văn, vật lý, hóa học và sinh học, dành cho các thí sinh chuẩn bị tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ĐH, CĐ, Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ GD-ĐT) cũng đã có tài liệu hướng dẫn cách học, cách trả lời nhằm trang bị những kiến thức trong quá trình ôn tập, cũng như kết quả làm bài trắc nghiệm các môn trên một cách tốt nhất.

Được sự đồng ý của cục trưởng Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục - TS Nguyễn An Ninh, từ số báo này Tuổi Trẻ sẽ lần lượt đăng tải các nội dung hướng dẫn này.

1. Đặc điểm chung của đề thi trắc nghiệm môn hóa học cũng như các môn khác là phạm vi nội dung thi rất rộng. Đối với những nội dung cụ thể, để làm bài trắc nghiệm phải nắm vững và vận dụng lý thuyết về cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, sự điện ly, phản ứng oxi hóa - khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, đại cương về hóa học hữu cơ...

2. Mức độ yêu cầu về kiến thức, kỹ năng cần đạt được trong đề thi trắc nghiệm môn hóa học:

a) Về lý thuyết:

- Biết hoặc hiểu được những kiến thức chung về lý thuyết hóa học;

- Biết hoặc hiểu được tính chất hóa học cơ bản của các chất vô cơ và các chất hữu cơ trình bày trong chương trình.

- Biết một số ứng dụng, phương pháp điều chế một số chất cụ thể.

Ví dụ: Các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm đều có tính chất hóa học cơ bản chung là:

A: Tính khử yếu. B. Tính oxi hóa yếu.

C. Tính oxi hóa mạnh. D. Tính khử mạnh.

b) Về thực hành hóa học:

- Biết hiện tượng quan sát được của một số phản ứng hóa học đặc trưng đã có trong bài học và bài thực hành hóa học lớp 12.

- Phân biệt các chất bằng phương pháp hóa học.

Ví dụ 1: Dung dịch các chất có pH nhỏ hơn 7 là

A. NaCl. B. Na2CO3

C. CH3COONa. D. AlCl3

Ví dụ 2: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo thành chất rắn màu xanh?

A. Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch NaHCO3

B. Cho đinh Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4

C. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2

D. Cho dung dịch HNO3 vào ống nghiệm đựng CuO.

c) Về bài tập hóa học:

Trong đề thi, các bài tập hóa học được ra dưới dạng câu trắc nghiệm có nội dung tính toán không quá phức tạp, có thể giải nhanh, gọn để chọn phương án đúng.

Ví dụ: Giả sử cho 7,8 gam kali kim loại vào 192,4 gam nước, thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H = 1, O = 16, K = 39)

A. 203,6. B. 200,2. C. 198. D. 200

3) Để tìm được nhanh và chính xác phương án đúng trong câu trắc nghiệm môn hóa học, thí sinh cần:

a) Nhớ các khái niệm, tính chất, vận dụng vào từng trường hợp cụ thể để ra quyết định chọn phương án đúng. Đọc thật kỹ, không bỏ sót phần nào của phần dẫn để có thể nắm thật chắc nội dung mà đề thi yêu cầu chúng ta trả lời. Đặc biệt chú ý tới các từ có ý phủ định trong phần dẫn như "không", "không đúng", "sai"...

Ví dụ: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím hóa đỏ?

A. C2H2OH. B. CH3COOH

C. HCl. D. HCOOH

Nhận xét: Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ có trong môi trường axit. Dung dịch không làm quỳ tím hóa đỏ phải là dung dịch có trong môi trường kiềm hoặc trung tính. Đọc nhanh các phương án thấy ngay B,C,D đều là axit, chỉ có ancol etylic không làm quỳ tím hóa đỏ. Vậy phương án cần chọn là A.

b) Nếu đã gặp ngay một phương án cho là đúng thì vẫn phải đọc lướt qua các phương án còn lại.

Ví dụ: Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch NaOH và cả với dung dịch HCl?

A. Axit aminoaxetic.

B. Ancol etylic

C. Axit axetic.

D. Anilin

Nhận xét: Có thể thấy ngay A là đúng, nhưng vẫn cần phải đọc lướt qua để khẳng định các phương án sai B, C, D.

c) Cần tính toán nhanh trên giấy nháp để chọn phương án đúng.

Ví dụ: Cho 0,64 gam Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc dư. Thể tích khí NO2 (ở đktc) thu được sau phản ứng là:

A. 44,8ml. B. 448ml.

C.22,4ml. D. 224ml.

Nhận xét: khi gặp những câu trắc nghiệm có số liệu bằng số, sau khi đọc câu dẫn (bài toán), cần tính toán ngay trên giấy nháp rồi so sánh để chọn phương án đúng.

Viết phương trình hóa học:

Cu + 4HNO3 đặc —> Cu (NO3)2 + 2 NO2 + 2H2O

1mol 0,01 mol 2 mol 0,02 mol

Thể tích khí NO2 đktc: 0,02x22,4 = 0,448 (lít) = 448 ml.

So sánh với các phương án trả lời ta thấy B là phương án đúng.

Với loại bài này nếu chỉ suy nghĩ mà không giải trên giấy nháp thì sẽ mất thời gian và rất dễ nhầm do chưa cân bằng phương trình hóa học hoặc cân bằng sai, nhầm đơn vị, nhầm số mol.

d) Cần vận dụng kiến thức đã biết, suy đoán nhanh để chọn phương án đúng.

Ví dụ: Dung dịch chất có pH nhỏ hơn 7 là:

A. NaCl. B. Na2CO3.

C. CH3COONa. D. AlCl3

Dung dịch có pH nhỏ hơn 7 phải là dung dịch có môi trường axit. Nhận xét từng trường hợp.

- NaCl là muối của axit mạnh và bazơ mạnh: môi trường trung tính.

- Na2CO3 là muối của axit yếu và bazơ yếu: môi trường kiềm.

- CH3COONa là muối của axit yếu và bazơ mạnh: môi trường kiềm.

- AlCl3 là muối của axit mạnh và bazơ yếu: môi trường axit.

Kết luận: chọn D là phương án đúng.

Chú ý: Nếu không nhớ được qui luật trên thì có thể viết phương trình phản ứng thủy phân của ba muối và kết luận chọn D là phương án đúng.

(Theo TTO)-BA 

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA

Câu1:Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B có hoá trị không đổi tương ứng là m, n. Hoà tan hoàn toàn 0,4 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 224 ml khí H2 đktc. Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được số gam muối sufat là:
A.1,76 gam B.1,36 gam C.0,88 gam D.kết quả khác
Câu2: Khi điều chế khí CO2 bằng cách cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl thì khí CO2 có lẫn HCl và H2O. Hỗn hợp hoá chất nào sau làm cho CO2 tinh khiết hơn.
A.Na2SO4 và H2SO4 B.P2O5 và Na2CO3
C.NaHCO3 và P2O5 D.H2SO4 và KOH
Câu3:Một nguyên tố R có hợp chất khí với H2 tương ứng là RH3. Trong oxit cao nhất của R có 56,34 % O về khối lượng. R là:
A.S B.P C.N D.Cl
Câu4:Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:
A.Na2SO4 B.HClO C.KNO3 D.CaO
Câu5:Hợp chất hữu cơ mạch hở A có công thức phân tử là C3H6O2. A có thể là:
A.Axit no đơn chức hay este no đơn chức B.Rượu 2 chức chưa no có một liên kết pi
C.Xetôn hay anđehít no hai chức D.Tất cả đều đúng
Câu6:Hiện tượng hoá học xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào trong ống nghiệm chứa NaAlO2 là:
A.Không có hiện tượng gì B.Có kết tủa keo trắng
C.Có kết tủa keo trắng sau đó tan ra D.Có hiện tượng tách lớp
Câu7:Khi hoá tan Al bằng dung dịch HCl , sau đó thêm tiếp vài giọt HgCl2 vào thì:
A.Al bị hoà tan nhanh hơn B.Nhôm bị hoà tan chậm hơn
C.Diễn ra bình thường D.Nhôm không bị hoà tan nữa
Câu8:Cho 0,02 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 3,67 gam muối. Khối lượng phân tử của A là:
A.134 B.147 C.146 D.157
Câu9:Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với 1,2 lít dung dịch HCl 1M là:
A.11,2 lít B.5,6 lít C.22,4 lít D.0,56 lít
Câu10:khi nhiệt phân 18 gam Fe(NO3)2 thì thu được khối lượng chất rắn là:
A.7,2 gam B.3,2gam C.5,6 gam D.8 gam
Câu11:Cho 0,92 gam hỗn hợp axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của các chất có trong hỗn hợp đầu là:
A.28,26% và 71,74% B.50%và 50%
C.73% và 27% D.Kết quả khác
Câu12:Cho các hoá chất sau:(1) NaHCO3, (2)NH3, (3)CH3CH2OH ,(4)Cu, (5) Mg. Axit axetic có thể tác dụng được với :
A.1,2,3,4,5, B.1,2,3,5 C.1,2,4,5 D.1,2,3,4
Câu13: Cho m gam bột Fe tác dụng 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M . Sau phản ứng màu của dung dịch vẫn còn xanh và thu được 16,2 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.2,8 gam B.4,2 gam
C.14,175 gam D.Kết quả khác
Câu14:Nguyên tố X có Z=24. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
A.Chu kì 4, nhóm IIA B.Chu kì 4 , nhóm IVB
C.Chu kì 4, nhóm VIA D.Chu kì 4, nhóm VIB
Câu15:Các chất có thể tạo ra HCHO bằng một phản ứng hoá học là: Chọn câu sai
A.CH4 B.CH2Cl2
C.CH3OH D. Chỉ A,C *** ra được
Câu16:Số đồng phân của hợp chất anđehit có công thức phân tử là C5H10O là
A.2 B.3
C.4 D.5
Câu17:Các chất CH3NH2(1), C3H7NH2(2), C6H5NH2(3), p-CH3-C6H4-NH2(4). được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là:
A.2,1,3,4 B.4,3,2,1
C. 2,1,4,3 D.3,4,1,2
Câu18:Hiđrat hoá 2-metylbuten-2 thu được sản phẩm chính là:
A. 3-metylbutanol-1 B. 2-metylbutanol-2
C. 2-metylbutanol-1 D. 3-metylbutanol-2
Câu19:Số công thức cấu tạo của este đơn chức no có 54,56% oxi theo khối lượng là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu20: Cho 5,8 gam một anđêhit no tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được Ag .Cho lượng Ag tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được 8,96 lít khí đktc. Công thức của anđehit là:
A.HCHO B.CH2(CHO)2 C.C2H3CHO D.HOC-CHO
Câu21: Cho các tương tác sau: 1.Cl2 + NaBr 2.Br2+FeCl2 3.Fe(NO3)2+AgNO3. Các tương tác xảy ra phản ứng:
A.1,2,3 B.1,3 C.1 D.1,2
Câu22:Cho phenol vào trong nước lạnh, sau đó tiếp tục cho NaOH vào đến dư, cuối cùng cho CO2 qua đến dư. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiêm trên là:
A.Không có hiện tượng gì
B.Có hiện tượng tách lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C.Có hiện tượng vẫn đục, sau đó dung dịch trong suốt, rồi lại có hiện tượng vẫn đục
D.Có hiện tượng vẫn đục, sau đó dung dịch trong suốt , rồi lại có hiện tượng tách lớp
Câu23:Có 3 chất lỏng đựng trong ba ống nghiệm không nhãn được xác định là: phenol, rượu benzylic, stiren. Hoá chất được dùng để nhận biết 3 chất trên là:
A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch thuốc tím
C.Dung dịch Br2 D.thuốc thử khác
Câu24:Hỗn hợp A gồm H2 và N2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 4:1.Cho A qua chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí B trong đó NH3 chiếm 20% thể tích. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A.41,67 B.48,62%
C.20,83% D.Kết quả khác
Câu25:Cho 10,6 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức mạch thẳng là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với Na tạo ra 2,24 lít khí đktc.Phần trăm khối lượng của rượu có khối lượng lớn trong hỗn hợp là:
A.43,2 B.69,81
C.56,6 D.30,19
Câu26:Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH có pH=12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là:
A.3 B.4
C.7 D.8
Câu27:Thêm 2,7 gam Al vào 6 gam hỗn hợp Fe và Cu thu được hỗn hợp mới trong đó Cu chiếm 25% về số mol. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X là:
A.45,3 B.46,5
C.43,5 D.45,6
Câu28:Cho sơ đồ biến hoá sau: X---------->C3H6Br2------------->B---------->CH2 (CHO)2. 
Chất X là
A.C3H6 B.CH2=CH-CH3
C.Xiclopropen D.Xiclopropan
Câu29:Cho 5,76 gam hợp chất hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối B.Công thức cấu tạo cuả hợp chất hữu cơ A là:
A.CH3COOH B.CH2=CH-COOH
C.HCOOH D.C3H7COOH
Câu30:Sục V lít khí CO2 vào trong 100 ml dung dịch Ba(OH)¬2 có pH=14 tạo ra 3,94 gam kết tủa. Giá trị của V là: 
A.0,448 lít B.0,763 lít
C.1,792 lít D.Kết quả khác 
Câu31: Khi cho một lá sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì có thể có hai phản ứng:
1)Fe+CuSO4---->FeSO4 + Cu 2)Fe + H2SO4---->FeSO4 + H2 . Khi đó:
A.Phản ứng 1 xảy ra xong đến phản ứng hai B.Phản ứng hai xảy ra xong đến phản ứng 1
C.Chỉ có 1 xảy ra D.Chỉ có 2 xảy ra
Câu32: Có 5 dung dịch riêng biệt sau: HCl, HNO3 đặc, NaNO3, NaOH, AgNO3. Hoá chất dùng để nhận biết mỗi dung dịch bằng phương pháp hoá học là:
A.Cu B.Al C.Fe D.A,B,C đều đúng
Câu33:A có công thức phân tử C4H8O2 số công thức cấu tạo của A tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 2 B.4 C.6 D.7
Câu34:Để đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no mạch hở A cần 3 mol oxi. Chỉ ra phát biểu sai về A.
A. là rượu bậc 1 B.Tách nước chỉ tạo ra một anken duy nhất
C.Có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của rượu metylic 
D.A còn có hai đồng phân không cùng chức khác
Câu35:Ankin hợp nước thu được anđêhit là:
A.propin B.axetilen C.Butin-2 D.A,B,C đều đúng
Câu36: Khi thực hiện phản ứng este hoá giữa axit amino axetic với rượu amylic ta thu được sản phẩm hữu cơ là:
A.CH3COOC5H11 B.CH3NH3OOCCH3
C.NH2CH2COOC5H11 D.NH2CH2COOC6H11 
Câu37:Rượu bậc hai là:
A.Rượu có hai nhóm OH B.Rượu có liên kết đôi
C.Rượu có nhóm OH liên kết C bậc hai D.Là rượu khi oxi hoá tạo ra anđehit
Câu38:Chất lưỡng tính là chất:
A.Không có tính axit và không có tính bazơ
B.Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ và xanh
C.Không tan trong bazơ và tan trong axit
D.Vừa có khả năng cho, vừa có khả năng nhận proton
Câu39:Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học cis-trans
A.ClCH=CHCl B.CH3CH=CHC2H5
C.CH3CH=CHCH3 D.(CH3)2C=CHCH3
Câu40:Nguyên tử 27X có cấu hình e là 1s22s22p63s2 3p1. Hạt nhân của nguyên tử X có :
A.13 hạt proton B.13 proton,14 nơtron
C.13 nơtron,14proton D.13 proton,13nơtron
Câu41:Cho 3,87 gam hỗn hợp (Mg,Al) vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit HCl 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch B và 4,368 lít khí H2 đktc. Sau khi phản ứng xong:
A.Kim loại dư B.axit dư C.kim loại và axit không dư
D.cả kim loại và axit đều dư
Câu42: §Ó ®iÒu chÕ cao su buna ng­êi ta cã thÓ thùc hiÖn theo c¸c s¬ ®å biÕn hãa sau:

TÝnh khèi l­îng ancol etylic cÇn lÊy ®Ó cã thÓ ®iÒu chÕ ®­îc 54 gam cao su buna theo s¬ ®å trªn?
A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Câu43:Có 4 muối Clorua của 4 kim loại Cu,Zn,Fe(II),Al riêng biệt. Nếu thêm NaOH dư, sau đó thêm tiếp NH3 dư vào thì sau cùng thu được số lượng kết tủa là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu44: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Câu45:Cho phản ứng thuận nghịch N2 + 3H2 <----> NH3 .Nếu nhiệt độ của hệ được tăng lên thì chứng tỏ phản ứng tổng hợp NH3 là:
A.Toả nhiệt B.Thu nhiệt
C.Không thực tế D.Phản ứng phát quang
Câu46:Khi điện phân một dung dịch muối mà sau mỗi khoảng thời gian ta nhận thấy pH của dung dịch tăng thì dung dịch muối đem điện phân là:
A.CuSO4 B.AgNO3 C.KCl D.K2SO4
Câu47:Trong 100 ml dung dịch BaCl2 0,2M có:
A.0,02 mol Ba2+ B.0,02 mol BaCl¬2
C.0,02 mol Ba2+ và 0,04 mol Cl- D. 0,04 mol Cl-
Câu48:Cho các axit sau: (1)HCOOH,(2)CH3COOH, (3)Cl-CH2COOH, (4)CH3CH2COOH. Tính axit của chúng được xếp theo thứ tự tăng dần là: 
A.1,2,3,4 B.4,2,1,3 C.3,2,1,4 D.3,1,2,4
Câu49: L­u ho¸ cao su thiªn nhiªn th× thu ®­îc cao su trong ®ã tØ lÖ khèi l­îng cña cacbon so víi l­u huúnh lµ 43,125. H•y cho biÕt b×nh qu©n bao nhiªu m¾t xÝch isopren cã mét cÇu nèi –S-S- .Gi¶ sö S thay thÕ H cña nhãm metylen trong m¹ch cao su . 
A. 42 B.44 C. 46 D.48
Câu50:Số lượng đồng phân mạch hở của hợp chất C4H8 là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Cho biết:Mg=24, Fe=56, Al=27,O=16,H=1,Cl=35,5; Na=23, Ba=137,C=12,Mn=55,N=14,S=32 
(SƯU TẦM)