Bạn cần gì?!?

28/8/11

Tổng hợp các bài tập trắc nghiệm este (có đáp án)


Năm 2007: * đại học khối A
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16) 
A. C17H33COOH và C17H35COOH. B. C17H31COOH và C17H33COOH. 
C. C15H31COOH và C17H35COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH. 
Câu 41: Mệnh đề không đúng là: 
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. 
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. 
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. 
Câu 44: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là : A. 10,4 gam. B. 3,28 gam. C. 8,56 gam. D. 8,2 gam. 
Câu 51: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là 
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 56: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) : A. 2,925. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,412. 
* đại học khối B
Câu 18: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) 
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. 
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 23: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 47: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là : A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
* cao đẳng khối A
Câu 2: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 50%. B. 75%. C. 62,5%. D. 55%.
Câu 5: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên X là : A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. isopropyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 21: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là 
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH-CH3.



BÀI KIỂM TRA ESTE – LIPIT (60 PHÚT)
Câu 1:
Este X có các đặc điểm sau:
Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2và H2O có số mol bằng nhau
Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng bạc) và chất Z (có số nguyêntử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểukhôngđúng là:
A.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2và 2 mol H2O
B.Chất Y tan vô hạn trong nước
C.Chất X thuộc loại este no, đơn chức
D.Đun Z với dung dịch H2SO4đặc ở 170oC thu được anken
Câu 2:
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phươngtrình phản ứng: C4H6O4+ 2NaOH2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đunnóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của Tlà:
A.118u
B.44u
C.82u
D.58u 
Câu 3:
Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách:
A.Đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với xút ở nhiệt độ và áp suất cao
B.Oxi hóa prafin của dầu mỏ nhờ oxi không khí ở nhiệt độ cao, có xúc tác rồi trung hòa axit bằng kiềm
C.Oxi hóa prafin thành axit, hiđro hóa axit thành ancol, cho ancol phản ứng với H2SO4 rồi trung hòa
D.Cả A và B
Câu 4:
Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4đặc ở140*C,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
A.9 gam
B.8,1 gam 
C.16,2 gam
D.4,05 gam
Câu 5:
Phản ứng xà phòng hóa là:
A.Phản ứng nghịch của phản ứng este hóa
B.Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit
C.Phản ứng thủy phân este trong môi trường trung tính
D.Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
Câu 6:
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịchAgNO3trong NH3
. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2(cùngđiều kiện vềnhiệt độ và áp suất).Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2thu đượcvượt quá 0,7 lít(ở đktc). Công thức cấu tạo của X là:
A.CH3COOCH3
B.OHCCH2CH2OH
C.HOOC-CHO
D.HCOOC2H5
Câu 7:
Hai chất hữu cơ X1và X2đều có khối lượng phân tử bằng 60u. X1có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2lần lượt là:
A.CH3COOH và HCOOCH3 
B.(CH3)2CHOH và HCOOCH3
C.CH3COOH và CH3COOCH3
D.HCOOCH3và CH3COOH
Câu 8:
Este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với cacbonic bằng 2. Thủy phân hoàntoàn X bằng dung dịch NaOH thu được lượng muối lớn hơn khối lượng X ban đầu. X có công thức cấu tạo là:
A.CH3COOCH3
B.CH3COOC2H5
C.C2H5COOCH3
D.HCOOC3H7
Câu 9:
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dungdịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam mộtmuối. Côngthức của X là:
A.CH3COOC(CH3)=CH2
 B.HCOOC(CH3)=CHCH3
C.HCOOCH2CH=CHCH3
D.HCOOCH=CHCH2CH3
Câu 10:
Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 mldung
dịch KOH 0,4 M, thu được một muối và 336 ml
hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháyhoàn toàn
lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình
đựng dungdịch Ca(OH)2(dư) thì
 khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơtrong X là:
A.HCOOH và HCOOC2H5
B.CH3COOH và CH3COOC2H5
C.C2H5COOH và C2H5COOCH3
D.HCOOH và HCOOC3H7
Câu 11:
Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
 A.C17H33COOH và C17H35COOH
B.C17H31COOH và C17H33COOH
C.C15H31COOH và C17H35COOH
D.C17H33COOH và C15H31COOH
Câu 12:
Cho chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thuđược chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3trong dung dịch NH3
thu được chất hữu cơ T.Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A.HCOOCH=CH2

B.CH3COOCH=CH2
C.HCOOCH3

D.CH3COOCH=CHCH3
Câu 13:
Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với100 gam dung dịch NaOH 8 % thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo của Xlà:
A.CH3OOC[CH2]2COOC2H5
B.CH3COO[CH2]2COOC2H5
C.CH3COO[CH2]2OOCC2H5 
D.CH3OOCCH2COOC3H7
Câu 14:
Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ vớidungdịch chứa 11,2gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X.Cho toàn bộ X Tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2(ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là:
A.Một este và một axit
B.Một este và một ancol
C.Hai axit
D.Hai este
Câu 15:
Dầu mỡ để lâu bị ôi có mùi khó chịu là mùi của:
A.Axit béo
B.Glixerol
C.Peoxit
D.Anđehit
Câu 16:
Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụngvới 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng estehóa đều bằng 80 %). Giá trị của m là:
A.10,12 gam
B.6,48 gam 
C.8,10 gam
D.16,2 gam
Câu 17:
Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng Xcần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2(ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụngvới dung dịch NaOH,thu được mộtmuối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thứcphân tử của hai este trong X là:
A.C2H4O2và C3H6O2
B.C3H4O2và C4H6O2
C.C3H6O2và C4H8O2                                                                                    
D.C2H4O2và C5H10O2
Câu 18:
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được khối lượng xà phòng là:
A.17,80 gam 
B.18,24 gam
C.16,68 gam
D.18,38 gam
Câu 19:
 Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6trong dung dịch NaOH(dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Côngthức của ba muối đó là:
A.CH2=CHCOONa, HCOONa và CHCCOONa
B.CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa
C.HCOONa, CHCCOONa và CH3CH2COONa
D.CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa
Câu 20:
Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br 2,dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A.2 
B.3
C.1
D.4
Câu 21:
Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được2,05gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếpnhau. Côngthức của hai este đó là:
A.HCOOCH3và HCOOC2H5
B.C2H5COOCH3và C2H5COOC2H5
C.CH3COOC2H5và CH3COOC3H7
D.CH3COOCH3và CH3COOC2H5
Câu 22:
Phát biểu nào sau đâykhôngđúng:
A.Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
B.Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C.Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
D.Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
Câu 23:
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịchKOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo củaX là:
A.CH2=CHCOOCH2CH3
B.CH3CH2COOCH=CH2 
C.CH3COOCH=CHCH3
D.CH2=CHCH2COOCH3
Câu 24:
Có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C5H10O2:
A.6
B.7
C.8
D.9
Câu 25:
Cho các chất sau: (1) CH3COOH ; (2) CH3COOCH3; (3) CH3CH2CH2OH ; (4) HCOOCH3; (5)CH3CH2COOH. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A.(4) < (2) < (1) < (3) < (5)
B.(2) < (4) < (3) < (1) < (5)
C.(4) < (2) < (3) < (1) < (5)
D.(2) < (4) < (1) < (3) < (5)

1. một chất hữu cơ X có CTPT là C2H4O2 có số đồng phân bền là:
A.2 B. 3 C.4 D.5
2. thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu đc 1 hh có phản ứng tráng gương. CTCT của este có thể là:
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2-CH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D. A,B,C
3.Đuu=n nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15% giả sử PƯ xảy ra hoàn toàn. khối lượng (kg) glixerin thu đc là:
A. 13,8
B. 6,975
C. 4,6
D. 1 đáp án khác
4.đun nóng 7,2g este A với NaOH dư; Phản Ứng kết thúc thu đc glixerin và 7,9g hh muối. cho toàn bộ hh muối đó td H2SO4 loãng thu đc 3 axit hưu cơ đơn chức mạch hở D, E, F; trong đó E, F là đồng phân của nhau; E là đồng đẳng kế tiếp của D. CTCT của các axit là:
A. C2H4O2, C3H6O2
B. C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2
C. 1 đáp án khác
5. cho hh A gồm 2 este có CTPT là C4H8O2 và C3H6O2 td NaOH dư thu đc 6,14g hh 2 muối và 3,68g rượu B duy nhất có tỷ khối hơi so với O2 là 1,4375. Đun toàn bộ lượng rượu B với dd H2SO4 đặc ở ĐK thích hợp( H=80%) tạo chất hữu cơ C có tỷ khối với rượu B là 1,6087.
a) CTPT của rượu B là: 
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H7OH
b) CTPT của C là:
A. C2H6O
B. C4H10O
C. C2H4
D. C3H6
c) khối lượng C là:
A. 2,368
B. 4,8
C. 5
D. 5,126
d) số gam mỗi chất trong A là:
A. 3,2 ; 4,22
B. 4,4 ; 2,22
C. 3,5 ; 2,72
D. 2,2 ; 4,22
6. triglixerit là este 3 lần của glixerin. có thể thu đc tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glỉein với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R"COOH ( có H2SO4 đ lam xúc tác)
A. 6 B. 9 C. 12 D. 18
7. trong cùng ĐK nhiệt độ, áp suất, 1 lít hơi E nặng gấp 1,875 làn 1 lít O2. Điều nào sau đây sai khi nói về E:
A. E là đồng phân của axitaxetic
B. E có thể tham gia PƯ tráng gương
C. Rượu sinh ra khi xà phòng hoá E ko tham gia PƯ tráng gương
D. E còn có 1 đồng phân cùng chức
8. Đun nóng 4,03 kg pamitin với lượng dư dd NaOH . khối lưọng 9 kg) xà phòng 72% muối natri panmitat thu đc là:
A. 5,79
B. 6,79
C. 7,79
D. Đáp án khác
9. Đun nóng 21,8g chất X với 0,25 lit dd NaOH 0,12M thu đc 24,8g muối của axit 1 lần axit và 1 lưọng rượu Y. cho Y bay hơi hoàn toàn thì thu đc thể tích bằng thể tích của 3,2g O2 đo ở cùng ĐK.
CTPT của X là:
A.CH3(COO)2C2H4
B. (CH3COO)3C3H5
C.(CH3COO)2CH2
D. A,B,C sai

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét